Học tại nhà
nơi giao lưu, tìm kiếm, chia sẻ kiến thức
Toán
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi.
Lý
Vật lý học một cách tổng quát nhất đó là khoa học nghiên cứu về "vật chất" và "sự tương tác"
Hóa
Hóa học là môn khoa học nghiên cứu về chất, phương pháp biến đổi chất và ứng dụng của chất đó trong cuộc sống.
Sinh
Sinh học là khoa học về sự sống. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, và những tác động qua lại lẫn nhau và với môi trường.
Anh
Anh (tiếng Anh: England) là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất trong Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm về phía tây bắc của châu Âu.
Văn
Văn học là một loại hình sáng tác, tái hiện những vấn đề của đời sống xã hội và con người. Phương thức sáng tạo của văn học được thông qua sự hư cấu, cách thể hiện nội dung các đề tài được biểu hiện qua ngôn ngữ.
Sử
Lịch sử là môn học về nghiên cứu và phân tích những sự kiện đã xảy ra. Sự kiện bao gồm sự kiện bản thể luận và sự kiện nhận thức luận nên do đó, trong thực tế, chỉ có một số sự kiện lịch sử được xem là "thật".
Địa
Địa lý học là môn học về sự biến đổi vị trí không gian về hiện tượng tự nhiên và con người trên Trái Đất.
đóng
Thư viện
Hỏi đáp
Đăng nhập
|
Giới thiệu
|
Hướng dẫn
Lý thuyết
Bài tập
Chuyên đề
Bài giảng
VIDEO hướng dẫn sử dụng các chức năng tại đây
Đã có bài giảng ôn thi đại học môn TOÁN, HÓA, VĂN. Mời các bạn đón xem tại [mônhọc].hoctainha.vn/thu-vien/bai-giang
Nội dung theo thẻ
Mới nhất
Bình chọn
Lượt xem
Hình giải tích trong không gian
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
$1$. Trong không gian với hệ tọa độ Đề các trực chuẩn $Oxyz$ cho $4$ điểm $A(1;0;0) B(1;1;0) C(0;1;0) D(0;0;m)$ với $m$ là tham số khác $0$.
$a$. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng $AC, BD$ khi $m = 2.$
$b$. Gọi $H$ là hình chiếu vuông góc của $O$ lên $BD$. Tìm các giá trị của tham số $m$ để diện tích tam giác $OBH$ đạt giá trị lớn nhất.
Hình giải tích trong không gian
Khoảng cách giữa 2 đường...
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Diện tích tam giác
0
phiếu
1
đáp án
505 lượt xem
Trong không gian với hệ tọa độ Đề các trực chuẩn $Oxyz$ cho $4$ điểm $S(3;1;-2); A(5;3;-1); B(2;3;-4); C(1;2;0).$
$1$. Chứng minh rằng hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều và ba mặt bên là các tam giác vuông cân.
$2$. Tính tọa độ điểm $D$ đối xứng với điểm $C$ qua đường thẳng $AB, R = \sqrt {18} $(điểm $M$ không thuộc mặt phẳng $(ABC)$). Xét tam giác có độ dài các cạnh bằng độ dài các đoạn thẳng $MA, MB, MC$. Hỏi tam giác ấy có gì đặc biệt?
Hình giải tích trong không gian
0
phiếu
1
đáp án
803 lượt xem
Trong không gian với hệ tọa độ Đề các trực chuẩn $Oxyz$ cho đường thẳng ($d$) và mặt phẳng ($P$) có phương trình:
$(d):\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}$
$(P): 2x – 2y + z – 3 = 0$
$1$. Tìm tọa độ điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng ($P$). Tính góc giữa đường thẳng ($d$) và
mặt phẳng ($P$).
$2$. Viết phương trình hình chiếu vuông góc ($d$’) của đường thẳng ($d$) trên mặt phẳng ($P$). Lấy
điểm $B$ nằm trên đường thẳng ($d$) sao cho $AB = a$, với $a$ là số dương cho trước. Xét tỉ số:
$\frac{{AB + AM}}{{BM}}$ với điểm $M$ di động trên mặt phẳng ($P$). Chứng tỏ rằng tồn tại một vị trí của $M$ để tỷ số đó đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất ấy..
Hình giải tích trong không gian
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
0
phiếu
1
đáp án
819 lượt xem
Trong không gian với hệ tọa độ Đề các trực chuẩn $Oxyz$ cho đường thẳng ($d$) và mặt phẳng ($P$) có phương trình :
($d$) : $\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 2 - t\\
z = 3t
\end{array} \right.$
$(P) : 2x – y – 2z + 1 = 0$
$1$. Tìm tọa độ các điểm thuộc đường thẳng ($d$) sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó đến mặt
phẳng ($P$) bằng $1.$
$2$. Gọi $K$ là điểm đối xứng của điểm $I(2 ;-1 ;3)$ qua đường thẳng ($d$). Hãy xác định tọa độ điểm $K.$
Hình giải tích trong không gian
Khoảng cách từ 1 điểm...
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong không gian với hệ tọa độ Đề các trực chuẩn Oxyz cho điểm $M(1;2;-1$) và đường thẳng $d$ có phương trình:
$\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{z}$
Gọi $N$ là điểm đối xứng của điểm $M$ qua đường thẳng ($d$). Tính độ dài đoạn thẳng $MN.$
Hình giải tích trong không gian
Khoảng cách giữa 2 điểm...
0
phiếu
1
đáp án
616 lượt xem
Cho hệ tọa độ đề các $Oxyz$. Trên các nửa trục tọa độ $Ox, Oy, Oz$ lấy các điểm tương ứng
$A(2a;0;0) B(0;2b;0) C(0;0;c)$ với $a > 0; b > 0; c > 0.$
$1$. Tính khoảng cách từ $O$ đến mặt phẳng ($ABC$) theo $a, b, c.$
$2$. Tính thể tích khối đa diện $OABE$ theo $a, b, c$ trong đó $E$ là chân đường cao $AE$ trong tam giác $ABC.$
Hình giải tích trong không gian
0
phiếu
1
đáp án
653 lượt xem
Cho góc tam diện $Oxyz$ và $\frac{1}{8}$ mặt cầu đơn vị ${x^2} + {y^2} + {z^2} = 1;x \ge 0;y
\ge 0;z \ge 0$ trong góc tam diện ấy. Mặt phẳng ($P$) tiếp xúc với $\frac{1}{8}$ mặt cầu ấy tại
$M$, cắt $Ox, Oy, Oz$ lần lượt tại $A, B, C$ sao cho $OA = a > 0. OB = b > 0; OC = c > 0.$
Chứng minh rằng:
$1$. $\frac{1}{{{a^2}}} + \frac{1}{{{b^2}}} + \frac{1}{{{c^2}}} = 1$
$2$. $(1 + {a^2})(1 + {b^2})(1 + {c^2}) \ge 64$. Tìm vị trí điểm $M$ để đạt dấu đẳng thức.
Hình giải tích trong không gian
0
phiếu
1
đáp án
724 lượt xem
Trong không gian $Oxyz$ cho đường thẳng:
$(d):\left\{ \begin{array}{l}
x + y + z + 1 = 0\\
x - y - z - 1 = 0
\end{array} \right.$ và hai mặt phẳng:
$\begin{array}{l}
({P_1}):x + 2y + 2z + 3 = 0\\
({P_2}):x + 2y + 2z + 7 = 0
\end{array}$
Viết phương trình mặt cầu có tâm $I$ trên đường thẳng ($d$) và tiếp xúc với hai mặt phẳng $(P1) ; (P2).$
Hình giải tích trong không gian
Phương trình mặt cầu
0
phiếu
1
đáp án
912 lượt xem
Trong không gian cho đường \(\left( {{D_m}} \right)\) có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - my + z - m = 0\\
mx + y - mz - 1 = 0
\end{array} \right.\)
$1$. Viết phương trình hình chiếu \(\left( {{\Delta _m}} \right)\) của \(\left( {{D_m}} \right)\) lên mặt phẳng $Oxy$
$2$. Chứng minh rằng khi $m$ thay đổi, đường thẳng \(\left( {{\Delta _m}} \right)\) luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định trong mặt phẳng $Oxy$.
Hình giải tích trong không gian
Đăng bài
02-05-12 05:19 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong không gian cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right),\,\left( {{d_2}} \right)\) có phương trình
\(\left( {{d_1}} \right):\frac{{x - 7}}{2} = \frac{{y - 3}}{2} = \frac{{z - 9}}{{ - 1}}\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {{d_2}} \right):\frac{{x - 3}}{{ - 7}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 1}}{3}\)
$1$. Chứng tỏ rằng đó là hai đường thẳng chéo nhau
$2$. Lập phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó
Hình giải tích trong không gian
Vị trí tương đối giữa 2...
Đường vuông góc chung
Đăng bài
02-05-12 04:54 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
585 lượt xem
Trong không gian với hệ tọa độ trực chuẩn $Oxyz$
$1$. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua các điểm \(M\left( {0,0,1} \right);\,N\left( {3,0,0} \right)\) và tạo với mặt phẳng $Oxy$ một góc \(\frac{\pi }{3}\)
$2$. Cho $3$ điểm \(A\left( {a,0,0} \right);\,B\left( {0,b,0} \right);\,C\left( {0,0,c} \right)\) với $a, b, c$ là ba số dương thay đổi và luôn luôn thỏa mãn \({a^2} + {b^2} + {c^2} = 3\)
Xác định $a, b, c$ sao cho khoảng cách từ điểm \(O\left( {0,0,0} \right)\) đến mặt phẳng $(ABC)$ lớn nhất.
Hình giải tích trong không gian
Đăng bài
02-05-12 11:16 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
764 lượt xem
Cho đường thẳng (d) \(\frac{{x - 3}}{{k + 1}} = \frac{{y + 1}}{{2k + 3}} = \frac{{z + 1}}{{1 - k}}\) với $k$ là tham số
$1$. Chứng minh rằng \(\left( {{d_k}} \right)\) luôn nằm trong mặt phẳng cố định. Viết phương trình mặt phẳng đó
$2$. Xác định k để đường thẳng \(\left( {{d_k}} \right)\) song song với hai mặt phẳng \(6x - y - 3z - 13 = 0\,\,;\,\,x - y + 2z - 3 = 0\)
Hình giải tích trong không gian
Vị trí tương đối giữa...
Đăng bài
02-05-12 10:35 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
707 lượt xem
Trong không gian cho mặt phẳng $(P)$ có phương trình \(2x + 5y + z + 17 = 0\) và đường thẳng $(D)$ có phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
3x - y + 4z - 27 = 0\\
6x + 3y - z + 7 = 0
\end{array} \right.\)
$1$. Xác định giao điểm $A$ của đường thẳng $(D)$ với mặt phẳng $(P)$
$2$. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm $A$, vuông góc với $(D)$ và nằm trong $(P)$
Hình giải tích trong không gian
Vị trí tương đối giữa...
Đăng bài
02-05-12 09:57 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong không gian với hệ tọa độ trực chuẩn $Oxyz$ cho đường thẳng $(D)$ có phương trình:
\(\left\{ \begin{array}{l}
x\cos \alpha + y\sin \alpha + z\sin \alpha = 6\sin \alpha + 5\cos \\
x\sin \alpha - y\cos \alpha + z\cos \alpha = 2\cos \alpha - 5\sin \alpha
\end{array} \right.\)với \(\alpha \) là tham số
$1$. Chứng minh rằng $(D)$ song song với mặt phẳng: \(x\sin 2\alpha - y\cos 2\alpha + z - 1 = 0\)
$2$.Gọi $(D')$ là hình chiếu vuông góc của $(D)$ trên mặt phẳng $(xoy)$, chứng minh rằng khi \(\alpha \) thay đổi, đường thẳng $(D')$ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.
Hình giải tích trong không gian
Đăng bài
02-05-12 09:10 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho hai đường thẳng chéo nhau có phương trình \(\left( m \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 1\\
y = - 4 + 2t\\
z = 3 + t
\end{array} \right.\,\,\,\,\left( n \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = - 3u\\
y = 3 + 2u\\
z = - 2
\end{array} \right.\)
$1$. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng $(m)$ và $(n)$
$2$. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng $(m)$ và $(n)$
Hình giải tích trong không gian
Khoảng cách giữa 2 đường...
Đường vuông góc chung
Đăng bài
27-04-12 04:36 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong không gian với hệ trục tọa độ Đềcac vuông góc $Oxyz$ cho bốn điểm
\(A\left( {1,\,2,\,2} \right);\,B\left( { - 1,2,\, - 1} \right);\,C\left( {1,\,6,\, - 1} \right);D\left( { - 1,\,6,\,2} \right)\).
$1$. Chứng minh rằng $ABCD$ là hình tứ diện và có các cặp cạnh đối bằng nhau.
$2$. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng $AB$ và $AC$
$3$. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện $ABCD$
Hình giải tích trong không gian
Khoảng cách giữa 2 đường...
Phương trình mặt cầu
Đăng bài
27-04-12 03:08 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
854 lượt xem
Trong không gian có hệ tọa độ Đề các vuông góc $Oxyz$ cho hình lập phương $ABCDA'B'C'D'$ với $A'(0, 0, 0), B'(0, 2, 0), (2, 0, 0), A'(0, 0, 2)$. Gọi $M, N, P, Q$ theo thứ tự là trung điểm các đoạn $D'C', C'B', B'B, AD$.
$1$. Tìm tọa độ hình chiếu của điểm $C$ trên $AN$
$2$. Chứng tỏa rằng $2$ đường thẳng $NP, MQ$ cùng nằm trong một mặt phẳng và tính diện tích tứ giác $MNPQ$.
Hình giải tích trong không gian
Đăng bài
27-04-12 10:06 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
795 lượt xem
Cho điểm $A(2, 3, 5)$ và mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + z - 17 = 0\)
$1$. Viết phương trình đường thẳng $(d)$ đi qua $A$ và vuông góc với $(P)$
$2$. Chứng minh rằng đường thẳng $(d)$ cắt trục $Oz$, tìm giao điểm $M$ của $(d)$ với trục $Oz$
$3$. Tìm điểm $A’$ đối xứng với $A$ qua $(P)$
Hình giải tích trong không gian
Vị trí tương đối giữa...
Đăng bài
27-04-12 08:58 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong không gian với hệ tọa độ trực chuẩn $Oxyz$ cho đường thẳng $(d)$ và mặt phẳng $(P)$ có phương trình
\(\left( d \right):\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{3} ; \left( P \right):x - y - z - 1 = 0\)
Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng \(\left( \Delta \right)\) đi qua điểm $A(1, 1, -2)$ song song với mặt phẳng $(P)$ và vuông góc với đường thẳng $(d)$
Hình giải tích trong không gian
Vị trí tương đối giữa 2...
Đăng bài
27-04-12 08:36 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
786 lượt xem
Trong không gian với hệ trục tọa độ Đề các $Oxyz$, cho các điểm \(A\left( {a,0,0} \right);B\left( {0,b,0} \right);C\left( {0,0,c} \right)\). Trong đó $a, b, c$ là các số dương.
$1$. Chứng minh tam giác $ABC$ có ba góc nhọn
$2$. Xác định bán kính và tọa độ tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện $OABC$
$3$. tìm tọa độ điểm $O’$ đối xứng $O$ qua $(ABC)$
Hình giải tích trong không gian
Đăng bài
26-04-12 11:29 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
779 lượt xem
Cho hệ trục tọa độ $Oxyz$ và hình lập phương $ABCDA’B’C’D’$ có đỉnh $A$ trùng với gốc tọa độ, đỉnh $B$ có tọa độ $(1, 0, 0); D(0, 1, 0)$ và $A’(0, 0, 1)$. Các điểm $M, N$ thay đổi tên các đoạn thẳng $AB’, BD$ tương ứng sao cho $AM = BN = a$ \(\left( {0 < a < \sqrt 2 } \right)\)
$1$. Viết phương trình đường thẳng $MN$
$2$. Tìm $a$ để đường thẳng $MN$ đồng thời vuông góc với hai đường thẳng $AB’$ và $BD$
$3$. Xác định $a$ để $MN$ có độ dài bé nhất và tính độ dài bé nhất đó.
$4$. Chứng minh rằng khi $a$ thay đổi thì các đường thẳng $MN$ luôn song song với một mặt phẳng cố định. Hãy viết phương trình của mặt phẳng đó.
Hình giải tích trong không gian
Đăng bài
26-04-12 11:00 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong không gian với hệ trục tọa độ Đềcac vuông góc $Oxyz$ cho các đường thẳng
\(\left( {{D_1}} \right):\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{3};\left( {{D_2}} \right):\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y - z = 0\\
2x - y + 3z - 5 = 0
\end{array} \right.\)
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \(\left( {{D_1}} \right),\left( {{D_2}} \right)\)
Hình giải tích trong không gian
Khoảng cách giữa 2 đường...
Đăng bài
26-04-12 09:14 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
681 lượt xem
Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$ cho hình lập phương $ABCD.A’B’C’D’$ sao cho $A$ trùng với $O$; \(B\left( {1,0,0} \right);D\left( {0,1,0} \right);A'\left( {0,0,1} \right)\). Gọi $M$ là trung điểm của $AB, N$ là tâm của hình vuông $ADD’A’$
$1$. Viết phương trình mặt cầu $S$ đi qua các điểm $C, D’, M, N$.
$2$. Tính bán kinh đường tròn giao của $S$ với mặt cầu đi qua các điểm $A’, B’, C’, D$.
$3$. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bới mặt phẳng $(CMN)$
Hình giải tích trong không gian
Phương trình mặt cầu
Đăng bài
25-04-12 02:03 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong không gian với hệ trục tọa độ Đề các vuông góc $Oxyz$, cho đường thẳng $(D)$ và mặt phẳng $(P)$ có phương trình: \(\left( D \right)\left\{ \begin{array}{l}
x + z - 3 = 0\\
2y - 3z = 0
\end{array} \right.; \left( P \right):x + y + z - 3 = 0\)
Tìm phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng $(D)$ trên $(P)$
Hình giải tích trong không gian
Đăng bài
25-04-12 09:31 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong khoảng không gian với hệ trục tọa độ Đềcac vuông góc $Oxyz$ cho hai mặt phẳng song song \(\left( {{P_1}} \right);\left( {{P_2}} \right)\) có các phương trình tương ứng là\(\begin{array}{l}
\left( {{P_1}} \right):2x - y + 2z - 1 = 0\\
\left( {{P_2}} \right):2x - y + 2z + 5 = 0
\end{array}\) và điểm $A(-1, 1, 1)$ nằm trong khoảng giữa $2$ mặt phẳng đó. Gọi $S$ là mặt cầu bất kỳ qua $A$ và tiếp xúc với cả $2$ mặt phẳng\(\left( {{P_1}} \right);\left( {{P_2}} \right)\).
$1$. Chứng tỏ rằng bán kính của hình cầu $S$ là một hằng số và tính bán kinh đó
$2$. Gọi $I$ là tâm hình cầu $S$. Chứng tỏ rằng $I$ thuộc một đường tròn cố định. Xác định tọa độ của tâm và bán kính đường tròn đó.
Hình giải tích trong không gian
Phương trình mặt cầu
Đăng bài
24-04-12 04:11 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Cho mặt phẳng $(P)$ \(x + y + z - 1 = 0\) và $2$ điểm \(A\left( {1, - 3,0} \right);B\left( {5, - 1, - 2} \right)\)
$1$. Chứng tỏ rằng đường thẳng đi qua $A, B$ cắt mặt phẳng $P$ tại một điểm $I$ thuộc đoạn $AB$. Tìm tọa độ điểm $I$.
$2$. Tìm trên mặt phẳng $(P)$ điểm $M$ sao cho $| MA – MB |$ có giá trị lớn nhất.
Hình giải tích trong không gian
Đăng bài
24-04-12 03:02 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
6K lượt xem
Cho hai điểm $A(0, 0 , - 3); B(2, 0, - 1)$ và mặt phẳng $P$ có phương trình:
$3x – 8y +7z – 1 = 0$
$1$. Tìm tọa độ giao điểm $I$ của đường thẳng đi qua hai điểm $A, B$ với mặt phẳng $P$.
$2$. Tìm tọa độ của điểm $C$ nằm trên mặt phẳng $P$ sao cho tam giác $ABC$ là tam giác đều.
Hình giải tích trong không gian
Vị trí tương đối giữa...
Đăng bài
24-04-12 02:30 PM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
639 lượt xem
Cho hệ tọa độ $Oxyz$ trong không gian, và cho các điểm $A(a, 0, 0); B(0, a, 0); C(a, a, 0); D(0, 0, d)$. Gọi $A, B$ theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của $O$ xuống các đường thẳng $DA$ và $DB$.
$1$. Viết phương trình mặt phẳng chứa các đường thẳng $OA’; OB’$. Chứng minh rằng mặt phẳng đó vuông góc với đường thẳng $DA$.
$2$. Tính d theo a để góc $A’OB’$ có số đo bằng \({45^0}\)
Hình giải tích trong không gian
Đăng bài
24-04-12 11:44 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong không gian cho hệ tọa độ Đề các vuông góc $Oxyz$. Xét tam giác đều $OAB$ trong mặt phẳng $(xOy)$ có cạnh bằng $a$, đường thẳng $AB$ song song với trục $Oy$, điểm $A$ thuộc góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng (xOy). Xét điểm $S$\(\left( {0,0,\frac{a}{3}} \right)\)
$1$. Hãy xác định tọa đọ của các điểm $A, B$ và trung điểm $E$ của đoạn $OA$, sau đó viết phương trình của mặt phẳng $(P)$ chứa $SE$ và song song với $Ox$.
$2$. Tính khoảng cách từ $O$ đến $(P)$, từ đó suy ra khoảng cách giữa $2$ đường thẳng $Ox$ và $SE$.
Hình giải tích trong không gian
Khoảng cách giữa 2 đường...
Vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng
Đăng bài
24-04-12 09:32 AM
hoàng anh thọ
15
1
0
phiếu
1
đáp án
1K lượt xem
Trong không gian cho hệ tọa độ Đề các vuông góc $Oxyz$ và cho các điểm $A(a, 0, 0); B(0, b, 0); C(0, 0, c); (a, b, c > 0)$. Dựng hình hộp chữ nhật nhận $O, A, B, C$ làm bốn đỉnh và gọi $D$ là đỉnh đối diện với đỉnh $O$ của hình hộp đó.
$1$. Tính khoảng cách từ điểm $C$ đến mặt phẳng $(ABD)$
$2$. Tính tọa độ hình chiếu vuông góc của $C$ xuống mặt phẳng $(ABD)$. Tìm điều kiện đối với $a, b, c$ để hình chiếu đó nằm trong mặt phẳng $(xOy)$.
Hình giải tích trong không gian
Đăng bài
23-04-12 06:09 PM
hoàng anh thọ
15
1
Trang trước
1
...
5
6
7
8
9
15
30
50
mỗi trang
270
bài viết
Thẻ liên quan
Hình giải tích trong mặt phẳng
× 471
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
× 442
Bất đẳng thức Cô-si
× 265
Tọa độ của điểm
× 192
Phương trình của mặt phẳng
× 116
Phương trình mặt cầu
× 114
Phương trình đường tròn
× 89
Phép đối xứng trục
× 81
Đường thẳng trong không gian
× 70
Khoảng cách từ 1 điểm...
× 67
Phương pháp toạ độ...
× 62
Cực trị hình học
× 57
Mặt phẳng
× 56
Góc giữa hai mặt phẳng
× 54
Khoảng cách giữa 2...
× 52
Tương giao
× 49
Khoảng cách trong không gian
× 47
Diện tích tam giác
× 46
Mặt cầu
× 45
Hai đường thẳng vuông...
× 44
Khoảng cách từ 1 điểm...
× 43
Vectơ trong không gian
× 42
Thể tích khối đa diện
× 38
Phương trình đường...
× 36
Đường thẳng vuông góc...
× 36
Thể tích khối chóp
× 34
Hai mặt phẳng vuông...
× 33
Vị trí tương đối giữa...
× 32
Giao tuyến
× 32
Vị trí tương đối giữa...
× 32
Phương trình mặt...
× 31
Đường thẳng song song...
× 31
Hai đường thẳng chéo nhau
× 30
Đường vuông góc chung
× 30
Góc giữa hai đường...
× 28
Góc giữa đường thẳng...
× 20
Vị trí tương đối giữa...
× 20
Trục đối xứng
× 19
Tọa độ trong không gian
× 18
Khoảng cách giữa 2...
× 18
Vị trí tương đối giữa...
× 17
Hình chiếu của điểm...
× 15
Hai đường thẳng song...
× 12
Hình chiếu vuông góc...
× 12
Khoảng cách giữa...
× 12
Phương trình chính...
× 9
Vị trí tương đối giữa...
× 9
Sự đồng phẳng của các...
× 9
Hình chiếu của điểm...
× 9
Khoảng cách từ 1 điểm...
× 8
Phương trình mặt...
× 7
Hình vuông
× 5
Phương trình tham số...
× 4
Vị trí tương đối...
× 4
Hai đường thẳng đồng phẳng
× 4
HÀM SỐ
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Hàm số bậc nhất
Hàm số liên tục
Tính đơn điệu của hàm số
Hàm số bậc hai
Tiếp tuyến của đồ thị
Vi phân
Cực trị của hàm số
Tính chẵn lẻ của hàm số
Tương giao của 2 đồ thị
Đạo hàm của hàm số
Tiệm cận của đồ thị
Điểm thuộc đồ thị
Tập xác định của hàm số
Tâm đối xứng, trục đối xứng
Tính đối xứng
Khoảng cách
Tính chất của hàm số
Ứng dụng phương pháp hàm số vào giải toán
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
Hệ phương trình đối xứng
Hệ phương trình đẳng cấp
Hệ phương trình vô tỉ
Hệ phương trình có chứa tham số
Giải và biện luận hệ phương trình
Các dạng hệ phương trình khác
HÌNH KHÔNG GIAN
Đại cương về đường thẳng, mặt phẳng
Quan hệ song song
Vectơ trong không gian
Quan hệ vuông góc
Khoảng cách trong không gian
Góc trong không gian
Thể tích khối đa diện
Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón
Bài tập hình không gian tổng hợp
LƯỢNG GIÁC
Góc và cung lượng giác
Công thức lượng giác
Hệ thức lượng trong tam giác
Hàm số lượng giác
Giải tam giác
Phương trình lượng giác cơ bản
Phương trình lượng giác chứa tham số
Phương trình lượng giác bậc nhất
Phương trình lượng giác đẳng cấp
Phương trình lượng giác đối xứng
Phương trình lượng giác tổng hợp
Phương trình lượng giác trên 1 miền xác định
Bất phương trình lượng giác
Hệ phương trình lượng giác
BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Bất đẳng thức cơ bản
Bất đẳng thức Côsi
Bất đẳng thức Bunhiacốpxki
Ứng dụng hàm số để chứng minh Bất đẳng thức
Các dạng bất đẳng thức khác
Bất đẳng thức trong tam giác
Bất đẳng thức lượng giác
TÍCH PHÂN
Nguyên hàm
Tích phân cơ bản
Tích phân hàm phân thức hữu tỉ
Tích phân hàm lượng giác
Tích phân hàm chứa căn thức
Tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
Tích phân hàm mũ, lôgarit
Tích phân tổng hợp
Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng
Ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể
Bất đẳng thức tích phân
PHƯƠNG TRÌNH
Phương trình bậc nhất
Phương trình bậc hai
Phương trình bậc ba
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương trình bậc cao
Phương trình vô tỉ
Phương trình có chứa tham số
Giải và biện luận phương trình
Ứng dụng hàm số để giải phương trình
Định lý Vi-ét và ứng dụng
Các dạng phương trình khác
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
SỐ PHỨC
Các phép toán về số phức
Phương trình số phức
Dạng lượng giác của số phức
HÌNH TOẠ ĐỘ PHẲNG
Toạ độ điểm, vectơ trong mặt phẳng
Đường thẳng trong mặt phẳng
Khoảng cách, góc và diện tích
Đường tròn
Đường elip
Đường hypebol
Đường parabol
Ba đường cônic
Phép biến hình
Vị trí tương đối trong mặt phẳng
HÌNH TOẠ ĐỘ KHÔNG GIAN
Toạ độ điểm, vectơ trong không gian
Mặt phẳng
Đường thẳng
Mặt cầu
Khoảng cách, góc trong không gian
Vị trí tương đối trong không gian
Phương pháp toạ độ trong không gian
TỔ HỢP, XÁC SUẤT
Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp
Hệ thức tổ hợp
Phương trình - Bất phương trình tổ hợp
Quy tắc đếm
Nhị thức Niu-tơn
Xác suất - Thống kê
Bất đẳng thức tổ hợp
DÃY SỐ, GIỚI HẠN
Quy nạp toán học
Dãy số
Giới hạn của dãy số
Cấp số cộng, cấp số nhân
Giới hạn của hàm số
MŨ, LÔGARIT
Các phép toán về mũ, lôgarit
Hàm số mũ, lôgarit
Phương trình mũ
Phương trình lôgarit
Bất phương trình mũ
Bất phương trình lôgarit
Hệ phương trình mũ, lôgarit
Hệ bất phương trình mũ, logarit
MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
Mệnh đề và ứng dụng
Các phép toán trên tập hợp
Số gần đúng và sai số
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bất phương trình cơ bản
Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng
Dấu của tam thức bậc hai và ứng dụng
Bất phương trình vô tỉ
Các dạng bất phương trình khác
Hệ bất phương trình
Bất phương trình chứa tham số
Giải và biện luận bất phương trình - Hệ bất phương trình
ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ - SỐ HỌC
Rút gọn biểu thức
Chứng minh đẳng thức
Số học
ĐA THỨC
Phân tích thành nhân tử
Phép nhân đa thức
Phép chia đa thức
Tìm đa thức
HÌNH HỌC PHẲNG
Véc-tơ và Ứng dụng
Các bài toán về đường tròn
Đa giác
Hình học phẳng tổng hợp
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI ĐH CỦA CÁC NĂM
Năm 2013
Khối A, A1
Khối B
Khối D
Năm 2014
Khối A, A1 năm 2014
Khối B năm 2014
Khối D năm 2014
Chat chit và chém gió
Việt EL:
...
8/21/2017 8:20:01 AM
Việt EL:
...
8/21/2017 8:20:03 AM
wolf linhvân:
222
9/17/2017 7:22:51 AM
dominhdai2k2:
u
9/21/2017 7:31:33 AM
arima sama:
helllo m
10/8/2017 6:49:28 AM
๖ۣۜGemღ:
Mọi người có thắc mắc hay cần hỗ trợ gì thì gửi tại đây nhé https://goo.gl/dCdkAc
12/6/2017 8:53:25 PM
anhkind:
hi mọi người mk là thành viên mới nè
12/28/2017 10:46:02 AM
anhkind:
12/28/2017 10:46:28 AM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:24 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:25 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:25 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:26 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:27 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:27 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:28 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:29 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:30 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:30 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:31 PM
Rushia:
..
2/27/2018 2:09:31 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:32 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:33 PM
Rushia:
.
2/27/2018 2:09:34 PM
๖ۣۜBossღ:
c
3/2/2018 9:20:18 PM
nguoidensau2k2:
hello
4/21/2018 7:46:14 PM
☼SunShine❤️:
Vẫn vậy <3
7/31/2018 8:38:39 AM
☼SunShine❤️:
Bên này text chữ vẫn đẹp nhất <3
7/31/2018 8:38:52 AM
☼SunShine❤️:
@@ lại càng đẹp <3
7/31/2018 8:38:59 AM
☼SunShine❤️:
Hạnh phúc thế
mấy câu hỏi vớ vẩn hồi trẩu vẫn hơn 1k xem
7/31/2018 8:41:00 AM
tuyencr123:
vdfvvd
3/6/2019 9:30:53 PM
tuyencr123:
dv
3/6/2019 9:30:53 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
dv
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:54 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:55 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:55 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:56 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:57 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:58 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:30:59 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:00 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:01 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:02 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:03 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:04 PM
tuyencr123:
d
3/6/2019 9:31:05 PM
tuyencr123:
đ
3/6/2019 9:31:05 PM
tuyencr123:
bb
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:06 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:07 PM
tuyencr123:
b
3/6/2019 9:31:38 PM
Tríp Bô Hắc:
cho hỏi lúc đăng câu hỏi em có thấy dòng cuối là tabs vậy ghi gì vào tabs vậy ạ
7/15/2019 7:36:37 PM
khanhhuyen2492006:
hi
3/19/2020 7:33:03 PM
ngoduchien36:
hdbnwsbdniqwjagvb
11/17/2020 2:36:40 PM
tongthiminhhangbg:
hello
6/13/2021 2:22:13 PM
Đăng nhập
để chém gió cùng mọi người
hoàng anh thọ
Thu Hằng
Xusint
HọcTạiNhà
lilluv6969
ductoan933
Tiến Thực
my96thaibinh
01668256114abc
Love_Chishikitori
meocon_loveky
gaprodianguc95
smallhouse253
hangnguyen.hn95.hn
nguyencongtrung9744
tart
kto138
dphonglkbq
๖ۣۜPXM๖ۣۜMinh4212♓
huyhieu10.11.1999
phungduyen1403
lalinky.ltml1212
trananhvan12315
linh31485
thananh133
Confusion
Hàn Thiên Dii
•♥•.¸¸.•♥•Furin•♥•.¸¸.•♥•
dinhtuyetanh000
LeQuynh
tuanmotrach
bac1024578
truonglinhyentrung
Lê Giang
Levanbin147896325
anhquynhthivu
thuphuong30012003